head_banner

Các sản phẩm

Hải sâm oligopeptide

Mô tả ngắn gọn:

Tên sản phẩm:Hải sâm oligopeptide

từ đồng nghĩa:Peptide hải sâm; Peptide hải sâm; Peptide hải sâm; Polypeptide hải sâm; Bột tảo biển có enzym; bột hải sâm có enzym; Bột peptide hải sâm


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu ngắn gọn:

Sản phẩm này được làm từ hải sâm khô và được tinh chế bằng công nghệ thủy phân enzyme sinh học hiện đại (Sau khi tách và tinh chế, khử mùi và sấy phun, v.v.) để tạo ra sản phẩm thủy phân protein chủ yếu bao gồm các peptide phân tử nhỏ.

 

Thành phần chính của sản phẩm này bao gồm oligopeptide hải sâm, nhiều axit amin, mucopolysacarit hải sâm, glycoside holothurian (holothurin), vitamin và nhiều khoáng chất. Nó có nhiều chức năng và được sử dụng trong thực phẩm, sản phẩm y tế, mỹ phẩm và các lĩnh vực khác. Nó có giá trị phát triển và sử dụng lớn.

2

Ưu điểm sản phẩm:

Nguyên liệu thô chất lượng cao:Hải sâm Liêu Ninh được lựa chọn cẩn thận, có giá trị dinh dưỡng và dược liệu cực cao và được liệt kê là một trong "Tám báu vật của đại dương" (Hải sâm Liêu Ninh phát triển ở vùng biển ở vĩ độ 39° Bắc, ranh giới giữa cái lạnh của trái đất và mùa nóng, đồng thời cũng là vĩ độ được thế giới công nhận là thích hợp nhất cho sự phát triển của sinh vật biển. Do sự hội tụ của các dòng hải lưu lạnh và ấm nên vùng biển này có rất nhiều loài rong biển, còn cung cấp nguồn dinh dưỡng dồi dào. đồng thời khả năng trao đổi và khả năng tự làm sạch của nước biển ở đây vượt trội hơn hẳn so với các vùng biển khác nên hải sâm nuôi ở đây rất ngon và có giá trị dinh dưỡng cao);

 

Đặc điểm xử lý:Sản phẩm này có độ hòa tan tốt, ổn định nhiệt tốt, tỷ lệ hấp thụ cao, thành phần dinh dưỡng ổn định, không dễ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác.

Thông số kỹ thuật của Oligopeptide dưa chuột biển của chúng tôi:

Mục kiểm tra Thông số kỹ thuật Phương pháp kiểm tra
Hình thức tổ chức Bột hoặc hạt đồng nhất, mềm, không vón cục Trong nhà
Màu sắc Có màu sắc mà sản phẩm này nên có Trong nhà
Hương vị và mùi Có hương vị và mùi độc đáo của sản phẩm này, không có mùi đặc biệt Trong nhà
tạp chất Không có vật lạ nhìn thấy được Trong nhà
Nội dung ròng Phù hợp với giá trị danh nghĩa Trong nhà
Mật độ xếp chồng (g/mL) / /
Giá trị pH (dung dịch nước 10%) 5,0 ~ 7,5 /
Độ ẩm Không quá 7,0 g/100g GB 5009.3
Tro Không quá 7,0 g/100g GB 5009.4
Kim loại nặng Chì (dưới dạng Pb) Không quá 0,9 mg/kg GB 5009.12
Asen (dưới dạng As) Không quá 0,5 mg/kg GB 5009.11
Thủy ngân (dưới dạng Hg) Không quá 0,5 mg/kg GB 5009,15
Crom (dưới dạng Cr) Không quá 2,0 mg/kg GB 5009.123
Tổng Nitơ (trên cơ sở khô) Không ít hơn 10,0 g/100g GB 5009,5
Tổng số đĩa n=5, c=2, m=10^3, M=3*10^4 GB 4789.2
Coliform n=5, c=2, m=10, M=10^2 GB 4789.3
Salmonella/25g n=5, c=0, m=0 GB 4789.4
Tụ cầu vàng n=5, c=1, m=10^2, M=10^3 GB 4789.10
Nấm mốc và nấm men Không quá 25 CFU/g GB 4789,15

Tác dụng của Oligopeptide hải sâm của chúng tôi:

Chống oxy hóa và chống mệt mỏi:

Peptide hải sâm rất giàu mucopolysaccharides có tính axit và arginine, có thể thúc đẩy quá trình tự sửa chữa của cơ thể một cách hiệu quả. Đồng thời, chúng có thể làm giảm đáng kể hàm lượng nitơ urê trong máu, tăng hàm lượng glycogen trong gan, tăng cường khả năng thích ứng của cơ thể với tải, nhanh chóng loại bỏ mệt mỏi và cải thiện đáng kể sức chịu đựng của cơ thể.

 

♔ Chống lão hóa, tăng cường miễn dịch:

Các glycoside holothurian trong peptide hải sâm là saponin động vật sớm nhất được phát hiện trong lịch sử loài người, chúng có thể ức chế sự tổng hợp tế bào ung thư, làm tăng chỉ số tuyến ức và lá lách, đồng thời tiết IL-2 (Interleukin-2) và IgG (ImmunogIobuIin G). ) trong huyết thanh để tăng cường chức năng miễn dịch của cơ thể và cải thiện khả năng chống lại vi khuẩn và virus của cơ thể.

 

♔ Hỗ trợ hạ đường huyết:

Peptide hải sâm có thể làm giảm lượng đường trong máu lúc đói và nồng độ insulin trong huyết thanh ở bệnh nhân tiểu đường, cải thiện khả năng dung nạp glucose bị suy yếu, kích hoạt các tín hiệu gan qua trung gian insulin và kiểm soát hiệu quả lượng đường trong máu của con người. Mucopolysacarit axit và glycoside holothurian cũng có thể tác động lên vùng dưới đồi của con người để thúc đẩy bài tiết insulin và không có tác dụng phụ như các loại thuốc hạ đường huyết khác.

 

♔ Làm trắng:

Các nghiên cứu đã phát hiện ra rằng peptide hải sâm có thể thúc đẩy quá trình tổng hợp collagen ở lớp hạ bì và có tác dụng trì hoãn lão hóa da; đồng thời, peptide hải sâm có thể ức chế đáng kể việc sản xuất melanin trong tế bào và có tác dụng làm trắng da.

 

♔ Cải thiện huyết khối:

Thông qua nghiên cứu về tác dụng ức chế thủy phân enzyme hải sâm đối với huyết khối do carrageenan gây ra ở chuột, người ta phát hiện ra rằng peptide hải sâm có thể thúc đẩy động vật mô hình tạo ra các chất kích hoạt plasminogen hoạt động mạnh hơn (t-PA), từ đó chuyển đổi nhiều plasminogen hơn trong máu. thành plasmin, kích hoạt hệ thống tiêu sợi huyết của cơ thể, từ đó cải thiện và làm tan huyết khối.

 

♔ Bảo vệ Gan:

Peptide hải sâm liều cao có thể làm tăng đáng kể hoạt động của SOD (Superoxide Dismutase) ở chuột mô hình mắc bệnh tiểu đường; peptide hải sâm liều trung bình và liều cao có thể làm giảm mức độ malondialdehyd trong mô gan. Vì vậy, peptide hải sâm có thể bảo vệ gan bằng cách cải thiện chức năng chống oxy hóa của mô gan.

Các trường ứng dụng:

Peptide hải sâm có chức năng điều hòa các chức năng của con người và sửa chữa các tế bào bị tổn thương, rất phù hợp cho các nhóm người sau:

① Người trung niên và người già;

② Người lao động trí óc;

③ Người bị suy thận;

④ Người dưới sức khỏe;

⑤ Người đang trong thời kỳ mang thai và sau khi sinh con;

⑥ Người sau phẫu thuật khối u.

 

Peptide hải sâm có thể được áp dụng cho thực phẩm chức năng, thực phẩm tốt cho sức khỏe, thực phẩm y tế đặc biệt, mỹ phẩm và các khía cạnh khác, nó đặc biệt thích hợp để phát triển các sản phẩm điều chỉnh sức khỏe phụ sau:

① Sản phẩm hỗ trợ hạ lipid máu và lượng đường trong máu;

② Sản phẩm tăng cường khả năng miễn dịch;

③ Sản phẩm chống mệt mỏi;

④ Sản phẩm bổ sung collagen;

⑤ Sản phẩm sức khỏe nam giới;

⑥ Sản phẩm chăm sóc da.

 

Mức tiêu thụ khuyến nghị của sản phẩm này:1g ~ 4g mỗi ngày

Bao bì:

Gói nhỏ:100g/Túi giấy nhôm, 500g/túi giấy nhôm, 1kg/túi giấy nhôm.

 

Gói lớn hơn:① 1kg/túi*3 trong Thùng Carton; ② 1kg/túi*5 trong Thùng Carton; ③ 5kg/bao*2 trong thùng carton.

Điều kiện bảo quản:

Sản phẩm phải được bảo quản trong kho sạch sẽ, thông thoáng, chống ẩm, chống gặm nhấm và không có mùi hôi. Nên chừa một khoảng trống nhất định khi cất giữ, đồng thời chúng cũng phải được giữ một khoảng cách nhất định với tường và không tiếp xúc trực tiếp với mặt đất (có thể đặt một tấm đệm hoặc pallet giữa chúng và mặt đất). Nghiêm cấm cất giữ chung với các vật dụng độc hại, có hại, có mùi, dễ bị ô nhiễm.

Hạn sử dụng:

24 tháng nếu được bảo quản trong các điều kiện nêu trên.


  • Trước:
  • Kế tiếp: