Head_Banner

Các sản phẩm

Pterostilbene

Mô tả ngắn:

Tên sản phẩm:Pterostilbene

Cas No .:537-42-8/18259-15-9

Einecs số:611-041-4

Công thức phân tử:C16H16O3

Trọng lượng phân tử:256.3


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu ngắn gọn:

Pterostilbene là một thành phần hóa học ban đầu được phân lập từ cây gỗ đàn hương đỏ (Pterocarpus santalinus), do đó tên của nó. Nó thuộc loại polyhydroxystilbenes và là một dẫn xuất bị methyl hóa của resveratrol. Nó có một loạt các hoạt động sinh học và được sử dụng rộng rãi trong y học, thực phẩm và mỹ phẩm.

Cấu trúc và tính chất hóa học:

Công thức hóa học:C₁₆H₁₆O₃

 

Kết cấu:Hai vòng benzen được kết nối bởi một nhóm vinyl, với hai nhóm methoxy (-och₃) nhiều hơn resveratrol, giúp tăng cường độ hòa tan chất béo và khả dụng sinh học, giúp cơ thể con người dễ dàng hấp thụ hơn.

7

Hoạt động sinh học & hiệu quả tiềm năng:

★ chất chống oxy hóa & chống viêm:

- Pterostilbene có thể làm giảm stress oxy hóa bằng cách nhặt các gốc tự do, kích hoạt các enzyme chống oxy hóa (như SOD) và ức chế các yếu tố viêm (như NF-κB), có thể có lợi cho các bệnh viêm mãn tính (như viêm khớp).

 

Tiềm năng chống ung thư:
- Các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm đã chỉ ra rằng pterostilbene có thể gây ra apoptosis của các tế bào ung thư và ức chế sự tăng sinh, và có tác dụng nhất định đối với ung thư vú, ung thư ruột kết, v.v., nhưng vẫn cần xác minh lâm sàng.

 

★ Bảo vệ thần kinh:
- Pterostilbene có thể cải thiện chức năng nhận thức và giảm sự lắng đọng β-amyloid và có các ứng dụng tiềm năng trong các bệnh thoái hóa thần kinh như bệnh Alzheimer.

 

★ Quy định trao đổi chất:
- Pterostilbene kích hoạt con đường AMPK, điều chỉnh lượng đường trong máu và lipid trong máu, hoặc có tác dụng phụ đối với bệnh tiểu đường và béo phì.

 

★ kháng khuẩn & chống lão hóa:
- Pterostilbene ức chế một số vi khuẩn và nấm; Trong lĩnh vực chăm sóc da, nó được sử dụng như một thành phần chống lão hóa để thúc đẩy tổng hợp collagen.

Các khu vực ứng dụng của Pterostilbene:

♔ Sản phẩm sức khỏe:

Là một chất bổ sung chống oxy hóa,Pterostilbene thường được sử dụng để trì hoãn lão hóa và tăng cường khả năng miễn dịch.

 

♔ Nghiên cứu & Phát triển y tế:

Khám phá tiềm năng điều trị của nó trong các bệnh như ung thư và tiểu đường.

 

♔ Sản phẩm chăm sóc da:

Pterostilbene thường được thêm vào các sản phẩm chống nhăn và sửa chữa.

Thông số kỹ thuật của pterostilbene của chúng tôi:

Các mục kiểm tra Thông số kỹ thuật Phương pháp kiểm tra
Vẻ bề ngoài Bột trắng hoặc bột trắng Thị giác
Điểm nóng chảy 92 ~ 96 Ch.P 2015 ⅱ Phụ lục
Xét nghiệm (HPLC) Không dưới 99% HPLC
Mất khi sấy khô Không quá 0,5% Ch.P 2015 ⅱ Phụ lục
Độ ẩm Không quá 0,5% GB 5009.3

Phương pháp Karl Fischer

Dư lượng khi đánh lửa Không quá 0,5% Ch.P 2015 ⅱ Phụ lục
Kim loại nặng Không quá 10 ppm GB 5009,74
Asen (AS) Không quá 2.0 ppm ISO 17294-2 2016
Cadmium (CD) Không quá 2.0 ppm ISO 17294-2 2016
Chì (PB) Không quá 5,0 ppm ISO 17294-2 2016
Sao Thủy (HG) Không quá 1,0 ppm BS EN 13806: 2002

Bao bì:

50g/túi, 100g/túi, 500g/túi, 1kg/túi hoặc theo các yêu cầu cụ thể từ khách hàng.

Điều kiện lưu trữ:

Pterostilbene nên được lưu trữ trong các thùng chứa ban đầu ở nơi khô mát (8 ℃ ~ 15); Được bảo vệ khỏi ánh sáng mặt trời và độ ẩm.

Hạn sử dụng:

24 tháng nếu được lưu trữ trong các điều kiện được đề cập ở trên.


  • Trước:
  • Kế tiếp: