head_banner

Các sản phẩm

P-hydroxyanisol

Mô tả ngắn gọn:

Tên sản phẩm:P-hydroxyanisol

từ đồng nghĩa:MEHQ; Hqmme; Mequinol; leucodineb; Leucobasal; Leucodin b; Eastman HQMME; 4-Methoxyphenol; phenoxymetanol; 4-mehtoxyphenol; 4-hydroxy anisol; 4-Methoxy phenol; 4-Hydroxy Anisole; hydroquinonemetyl ete; Hydroquinone metyl ete; 1-Hyroxy-4-metoxy benzen; Hydrochinon monometyl ete; Hydroquinone monometyl ete; ethermonomethylliqued'hydroquinone; 4-Methoxyphenol (Hydroquinone monometyl ete)

Số CAS:150-76-5

Số EINECS:205-769-8

Công thức phân tử:C7H8O2

Trọng lượng phân tử:124,14


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu ngắn gọn:

p-Hydroxyanisole, còn được gọi là 4-methoxyphenol, hydroquinone monomethyl ether hoặc p-methoxyphenol, số CAS là: 150-76-5, công thức phân tử là: C7H8O2, bề ngoài là tinh thể vảy trắng hoặc tinh thể kim trắng. Dễ dàng hòa tan trong ethanol, ether, axeton, benzen, etyl axetat và ít tan trong nước.

 

Nó chủ yếu được sử dụng làm chất ức chế trùng hợp các monome nhựa vinyl, chất ức chế tia cực tím, chất trung gian thuốc nhuộm và được sử dụng trong tổng hợp dầu ăn và mỹ phẩm chống oxy hóa BHA, v.v.

对羟基苯甲醚化学结构式

Thông số kỹ thuật của P-hydroxyanisole(4-Methoxyphenol) của chúng tôi:

Mục kiểm tra Thông số kỹ thuật
Vẻ bề ngoài Tinh thể vảy trắng hoặc tinh thể kim trắng
điểm nóng chảy 54,5oC ~ 56,5oC
Hydroquinone Ít hơn 0,03%
Hydroquinone Dimethyl Ether Tiêu cực
Kim loại nặng Không quá 0,001%
Màu sắc Không quá 10
Mất mát khi sấy khô Không quá 0,3%
Dư lượng khi đánh lửa Không quá 0,01%
độ tinh khiết Không ít hơn 99,5%

Các ứng dụng của P-hydroxyanisole(4-Methoxyphenol) của chúng tôi:

1. Công nghiệp dược phẩm:

4-Methoxyphenol(p-hydroxyanisole) có tác dụng giảm đau, chống viêm và thường được sử dụng trong lĩnh vực dược phẩm. Nó có thể được sử dụng như một thành phần trong thuốc để điều chế thuốc giảm đau và thuốc chống viêm. Ngoài ra, p-hydroxyanisole còn có thể dùng làm nguyên liệu gây mê để bào chế thuốc gây tê cục bộ.

 

2. Ngành Mỹ phẩm:

P-hydroxyanisole có thể được sử dụng làm chất chống oxy hóa và chất bảo quản trong mỹ phẩm. Nó có thể kéo dài thời hạn sử dụng của mỹ phẩm một cách hiệu quả, bảo vệ sản phẩm khỏi sự ô nhiễm và oxy hóa của vi khuẩn, đồng thời cung cấp thêm các tác dụng chăm sóc da để giúp làn da mịn màng và mỏng manh hơn.

 

3. Công nghiệp thực phẩm:

Parahydroxyanisole có thể được sử dụng làm phụ gia thực phẩm để ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng và kéo dài thời hạn sử dụng. Nó có thể ức chế sự phát triển và sinh sản của vi sinh vật và duy trì độ tươi và hương vị của thực phẩm. Trong một số quy trình chế biến thực phẩm, p-hydroxyanisole cũng có thể được sử dụng làm chất tạo hương vị để mang lại cho thực phẩm hương vị và mùi thơm độc đáo.

 
4. Công nghiệp in ấn:

P-hydroxyanisole có thể được sử dụng làm chất ổn định cho mực và bột màu. Trong quá trình in, nó ngăn chặn sự xuống cấp và hư hỏng của mực và bột màu, cải thiện chất lượng và độ bền của vật liệu in.

 

5. Tổng hợp hóa học:

P-hydroxyanisole là nguyên liệu quan trọng để tổng hợp hữu cơ. Nó có thể được sử dụng để tổng hợp các hợp chất hữu cơ khác nhau, chẳng hạn như xeton, rượu và ete. P-hydroxyanisole cũng có thể đóng vai trò là chất xúc tác và dung môi, đóng vai trò quan trọng trong các phản ứng hóa học.

 
6. Các lĩnh vực ứng dụng khác:

P-hydroxyanisole cũng có thể được sử dụng để điều chế thuốc nhuộm, nước hoa và nhựa. Trong một số quy trình sản xuất công nghiệp, nó có thể được sử dụng làm dung môi và chất ổn định để cải thiện chất lượng và độ ổn định của sản phẩm.

Bao bì:

25kg mỗi túi nhựa composite hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Điều kiện bảo quản:

Bảo quản trong bao bì nguyên chưa mở ở nơi khô mát trước khi sử dụng; tránh xa ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ và độ ẩm.

Hạn sử dụng:

12 tháng nếu được bảo quản trong các điều kiện nêu trên.


  • Trước:
  • Kế tiếp: