head_banner

Các sản phẩm

Axit Orotic khan

Mô tả ngắn gọn:

Tên sản phẩm:Axit Orotic khan

từ đồng nghĩa:Axit orotic; axitoorotico; 6-carboxyuracil; Axit 2,6-Dihydroxy-4-pyrimidinecarboxylic; nuôi cấy tế bào*thực vật khan không chứa axit orotic; Axit 1,2,3,6-tetrahydro-2,6-dioxopyrimidine-4-carboxylic; Axit 4-Pyrimidinecarboxylic, 1,2,3,6-tetrahydro-2,6-dioxo-; Axit 4-pyrimidinecarboxylic,1,2,3,6-tetrahydro-2,6-dioxo-; Axit 2,6-Dioxo-1,2,3,6-tetrahydropyrimidine-4-carboxylic ~ Axit Uracil-4-carboxylic

Số CAS:65-86-1

Số EINECS:200-619-8

Công thức phân tử:C5H4N2O4

Trọng lượng phân tử:156,1


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu ngắn gọn:

Axit orotic hay còn gọi là vitamin B13 là một chất dinh dưỡng có công thức phân tử là C5H4N2O4. Trong lĩnh vực dược phẩm, axit orotic và các dẫn xuất của nó có tác dụng điều trị tốt đối với bệnh viêm gan vàng da, gan nhiễm mỡ, viêm gan cấp tính và mãn tính.

 

Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm - như một ma trận mỹ phẩm dinh dưỡng, nó có thể được tế bào da hấp thụ tốt, thúc đẩy quá trình trao đổi chất của tế bào người và ức chế đáng kể quá trình lão hóa da.

 

Nói tóm lại, axit orotic được sử dụng trong y học, thực phẩm, hóa chất hàng ngày và khoa học đời sống.

Thông số kỹ thuật của Axit Orotic khan của chúng tôi:

Mục kiểm tra Thông số kỹ thuật
Vẻ bề ngoài Bột màu trắng
xét nghiệm Không ít hơn 99,0%
Dư lượng khi đánh lửa Không quá 0,20%
Kim loại nặng (dưới dạng Pb) Không quá 20 trang/phút
Mất mát khi sấy khô Không quá 1,0%
Giá trị pH 2,2 ~ 3,0

Chức năng & tác dụng sinh lý:

Chức năng chính của axit orotic là chuyển hóa axit folic cùng với vitamin B12. Axit orotic giàu giúp thay thế vitamin B12, tuy không thể thay thế hoàn toàn nhưng có thể làm giảm tác hại do thiếu vitamin B12. Axit này cũng được sử dụng trong mỹ phẩm, thuốc và chất bổ sung thức ăn chăn nuôi.

 

Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong các cuộc thi thể hình trên toàn thế giới vì nó có thể làm tăng tiết adenosine triphosphate (nguồn năng lượng chính của cơ thể). Axit orotic thực hiện điều này bằng cách là một dạng pyrophosphate sơ bộ, sau đó được sử dụng trong quá trình tổng hợp pyrimidine. Càng có nhiều pyrophosphate trong cơ thể thì càng có thể sản xuất nhiều adenosine triphosphate.

Bao bì:

1kg/túi nhôm, 25kg/thùng sợi hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Điều kiện bảo quản:

Bảo quản trong bao bì nguyên chưa mở ở nơi khô mát trước khi sử dụng; tránh xa ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ và độ ẩm.

Hạn sử dụng:

24 tháng nếu được bảo quản trong các điều kiện nêu trên.


  • Trước:
  • Kế tiếp: