head_banner

Các sản phẩm

Nicotinamide Riboside Clorua

Mô tả ngắn:

Tên sản phẩm: Nicotinamide Riboside Clorua

Số CAS: 23111-00-4

Số EINECS: 200-184-4

Công thức phân tử: C11H15N2O5.Cl

Trọng lượng phân tử: 290,7002


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Tom lược:

Nicotinamide riboside clorua (viết tắt là NR) là một dẫn xuất của vitamin B3 và là một loại hoạt chất sinh học mới.Nó bao gồm ribose, một phân tử đường và niacinamide (còn được gọi là niacin hoặc vitamin B3), một thành phần vitamin B3 và có thể được tiêu hóa bằng cách ăn các thực phẩm như thịt, cá, ngũ cốc hoặc thông qua các chất bổ sung NR.

 

Nicotinamide riboside clorua có thể được chuyển đổi thành NAD+ (nicotinamide adenine dinucleotide) và thực hiện hoạt động sinh học trong tế bào.NAD+ là một coenzym nội bào quan trọng tham gia vào nhiều quá trình trao đổi chất của tế bào, bao gồm sản xuất năng lượng, sửa chữa DNA và tăng sinh tế bào.Trong quá trình lão hóa của cơ thể con người, hàm lượng NAD+ giảm dần và việc bổ sung nicotinamide riboside clorua có thể làm tăng mức độ NAD+, điều này được cho là sẽ trì hoãn sự xuất hiện của lão hóa tế bào và các bệnh liên quan.

烟酰胺核苷氯化物化学结构式

Thông số kỹ thuật của Nicotinamide Riboside Clorua(NR):

Các bài kiểm tra Thông số kỹ thuật Phương pháp thử
độ tinh khiết Không ít hơn 99,0% Bằng HPLC
Xét nghiệm (Trên cơ sở khô) Không ít hơn 90,0% Bằng HPLC
Vẻ bề ngoài bột trắng Thị giác
Nhận biết Đáp ứng các yêu cầu Bởi NMR
Hàm lượng nước Không quá 2% Bởi KF
Dung môi dư Aceton Không quá 3000ppm GC
Metanol Không quá 740 trang/phút GC
Acetonitril Tiêu cực GC
Metyl tert-butyl ete Tiêu cực GC
Sản phẩm phụ phản ứng Metyl axetat Tiêu cực HPLC
Acetamide Tiêu cực HPLC
A-xít a-xê-tíc Không quá 5000ppm HPLC
Kiểm soát hóa chất Asen(As) Không quá 1ppm ICP-MS
Chì(Pb) Không quá 0,5ppm ICP-MS
Cadimi(Cd) Không quá 1ppm ICP-MS
Thủy ngân(Hg) Không quá 0,1ppm ICP-MS
Kim loại nặng Không quá 10 trang/phút ICP-MS
Kiểm soát vi sinh Tổng số đĩa Không quá 1000CFU/g AOAC
Nấm men & Nấm mốc Không quá 100CFU/g AOAC
Escherichia coli Tiêu cực USP<2022>

Hiệu ứng & Ứng dụng:

Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng nicotinamide riboside clorua có nhiều hoạt tính sinh học như:

1. Cải thiện quá trình chuyển hóa năng lượng, tăng cường sức bền và hiệu suất thể thao;

2. Cải thiện chức năng thần kinh và trí nhớ;

3. Cải thiện chức năng của hệ thống miễn dịch.

 

 

Nicotinamide riboside clorua được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu khoa học, là tiền chất của NAD+, có thể dùng để nghiên cứu các vấn đề liên quan như quá trình sinh tổng hợp và chuyển hóa của NAD+.Đồng thời, nicotinamide riboside clorua còn được sử dụng làm thành phần trong các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và mỹ phẩm nhằm tăng cường sức khỏe tế bào và giảm lão hóa da.

Bao bì:

100g/Túi nhôm, 1kg/Túi nhôm, 25kg/phuy hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Điều kiện bảo quản:

Giữ khô và tránh ánh sáng, đậy kín và bảo quản ở nhiệt độ 0oC ~ 4oC.

Hạn sử dụng:

24 tháng nếu được bảo quản ở điều kiện trên.


  • Trước:
  • Kế tiếp: