head_banner

Các sản phẩm

Molnupiravir

Mô tả ngắn gọn:

Tên sản phẩm:Molnupiravir

từ đồng nghĩa:Ống994; EIDO-2801; EIDD-2801; EIDD-2801(EIDD 2801); Molnupiravir(MK-4482); Uridine, 4-oxime, 5′-(2-metylpropanoat); este β-D-N4 hydroxycytidine-5′-isopropyl; ((2R,3S,4R,5R)-3,4-dihydroxy-5-((E)-4-(hydroxyimino)-2-oxo-3,4-dihydropyrimidin-1(2H)-yl)tetrahydrofuran-2 -yl)metyl isobutyrat

Số CAS:2349386-89-4

Số EINECS:604-604-1

Công thức phân tử:C13H19N3O7

Trọng lượng phân tử:329,31

 


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu ngắn gọn:

Molnupiravir là một chất tương tự ribonucleoside cực mạnh, có tác dụng ức chế sự nhân lên của nhiều loại virus RNA, bao gồm cả SARS-CoV-2. Thông qua các nghiên cứu trên động vật với hai loại virus Corona khác nhau (SARS-CoV1 và MERS), Molnupiravir đã được chứng minh là cải thiện chức năng phổi, giảm cân và giảm lượng virus trong phổi.

 

Ngoài hoạt động chống lại virus Corona, Molnupiravir còn giúp ích rất nhiều trong việc nghiên cứu hoạt động của một số loại virus khác, bao gồm cúm theo mùa, virus hợp bào hô hấp, virus Chikungunya, virus Ebola, virus viêm não ngựa Venezuela và virus viêm não ngựa phương Đông.

莫匹拉韦-4

Cơ chế tác dụng:

Molnupiravir có thể được chuyển hóa thành chất tương tự cytidine nucleoside, phân bố trong tế bào và có thể được phosphoryl hóa trong tế bào để tạo thành ribonucleoside triphosphate, chất này cho phép RNA polymerase của virus kết hợp với RNA của virus Corona mới, do đó gây ra lỗi trong bộ gen của virus. và ức chế sự nhân lên của virus.

Thông số kỹ thuật của Molnupiravir của chúng tôi:

Mục kiểm tra Thông số kỹ thuật
Vẻ bề ngoài Bột màu trắng đến trắng nhạt
độ hòa tan Sản phẩm này hòa tan tự do trong dimethyl sulfoxide hoặc metanol, hòa tan trong nước, ít tan trong ethanol và thực tế không hòa tan trong dichloromethane hoặc N-heptan.
Nhận dạng Nên phù hợp với tài liệu tham khảo
Nước Không quá 1,0%
Dung môi dư Aceton Không quá 0,5%
Isopropanol Không quá 0,5%
Tetrahydrofuran Không quá 0,072%
Trietylamin Không quá 0,5%
Acetonitril Không quá 0,041%
Axit isobutyric Không quá 0,5%
Etyl axetat Không quá 0,5%
Heptan Không quá 0,5%
Axit formic Không quá 0,5%
Dư lượng khi đánh lửa Không quá 0,2%
Kim loại nặng Không quá 20 trang/phút
Các chất liên quan Tạp chất A Không quá 0,1%
Tạp chất B Không quá 0,1%
Tạp chất C Không quá 0,1%
Tạp chất D Không quá 0,1%
Tạp chất E Không quá 0,1%
Các tạp chất khác Không quá 0,1%
Tổng tạp chất Không quá 0,5%
xét nghiệm 98,0% ~ 102,0%

Chỉ định:

Molnupiravir có thể được sử dụng để điều trị nhiễm trùng đường hô hấp trên do virus, cúm, nhiễm trùng coronavirus mới và các bệnh khác. Ngoài ra, thuốc còn có tác dụng ức chế virus dại, Arenavirus,…

Bao bì:

10g/Chai, 50g/Chai, 100g/Chai, 500g/Túi, 1kg/Túi hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Điều kiện bảo quản:

Bảo quản trong bao bì nguyên chưa mở ở nơi khô mát trước khi sử dụng; tránh xa ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ và độ ẩm.

Hạn sử dụng:

24 tháng nếu được bảo quản trong các điều kiện nêu trên.


  • Trước:
  • Kế tiếp: