L-Menthyl Lactate
Giới thiệu ngắn gọn:
L-Menthyl Lactate là một dẫn xuất của L-menthol. Nó là chất rắn kết tinh màu trắng, hầu như không có mùi thơm. Nó có một hương vị mát mẻ lâu dài và tác dụng làm mát. Nó là chất thay thế tốt nhất cho bạc hà và có ưu điểm là lâu trôi, không mùi và không gây kích ứng.
L-Menthyl Lactate được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc da, chất tẩy rửa, thuốc lá, thực phẩm, đồ uống, kẹo, nước bạc hà, thuốc và các sản phẩm khác. Nó khắc phục hạn chế là các sản phẩm làm mát chỉ có thể có hương vị bạc hà, người dùng có thể tạo ra các sản phẩm làm mát với nhiều hương vị khác nhau để phù hợp với các khái niệm thị trường khác nhau.
Ưu điểm của L-Menthyl Lactate của chúng tôi:
♔Không gây kích ứng da:
Nó không gây kích ứng màng nhầy nên phù hợp với những sản phẩm được sử dụng bởi những người có làn da nhạy cảm.
♔Không che giấu hương thơm:
Vì chỉ có mùi thoang thoảng nên bạn có thể thoải mái lựa chọn mùi hương phù hợp với concept thị trường của mình. Có thể có một sản phẩm làm mát không có bạc hà.
♔Hiệu quả làm mát lâu dài:
Nó có tác dụng làm mát lâu dài và có thể tạo thành các sản phẩm làm mát sảng khoái và dễ chịu.
♔Dễ sử dụng:
Sản phẩm có dạng tinh thể và rất dễ phân tán, điều này sẽ đơn giản hóa quá trình sản xuất.
♔Khả năng tương thích tốt:
L-Menthyl Lactate có khả năng tương thích tốt và không ảnh hưởng đến các đặc tính khác của sản phẩm.
Thông số kỹ thuật của L-Menthyl Lactate của chúng tôi:
Mục kiểm tra | Thông số kỹ thuật |
Màu sắc và sự xuất hiện | Chất rắn kết tinh màu trắng |
Mùi | Mùi hoa cúc vương miện hoặc mùi thuốc lá thoang thoảng |
độ tinh khiết | Không ít hơn 98,0% |
Giá trị axit | Không quá 2,0 |
điểm nóng chảy | Không ít hơn 40,0oC |
Lượng bổ sung được đề xuất trong một số sản phẩm:
(1) Đồ uống không cồn, đồ uống lạnh: 30~120 mg/kg;
(2) Đồ uống có cồn, gia vị, trà và cà phê hòa tan, đá trái cây: 100~400 mg/kg;
(3) Kẹo dẻo, kẹo cứng: 1000~2000 mg/kg;
(4) Kẹo mềm, kem phủ: 500~2000 mg/kg;
(5) Ngũ cốc ăn sáng, phô mai, sản phẩm thay thế sữa: 15~60 mg/kg;
(6) Nước sốt, đồ ăn nhẹ, súp: 25~100 mg/kg;
(7) Gelatin, bánh pudding, các sản phẩm từ sữa: 200~800 mg/kg.
Bao bì:
1kg/Túi nhôm, 5kg/thùng, 10kg/thùng, 25kg/thùng sợi hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản trong bao bì nguyên chưa mở ở nơi khô mát trước khi sử dụng; tránh xa ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ và độ ẩm.
Hạn sử dụng:
36 tháng nếu được bảo quản trong các điều kiện nêu trên.