head_banner

Các sản phẩm

L-Carnitine

Mô tả ngắn gọn:

Tên sản phẩm:L-Carnitine

Bí danh:CAR-OH; Vitamin BT; CHĂM SÓC(R); THỨC ĂN THỨC ĂN(R); CARNITIN, L-; L(-)-Carnitine; (D)L-Carnitine; Levocarnitinep; L-(-)-Carnitine; Cơ sở L-Carnitine; ME3-GAMMA-ABU(BETA-HYDROXY)-OH; 3-Hydroxy-4-(trimetylammonio)butanoat; (R)-3-HYDROXY-4-(TRIMETHYLAMMONIO)BUTYRATE; (R)-BETA-HYDROXY-GAMMA-(TRIMETHYLAMMONIO)BUTYRATE; L-Carnitine Tartrate,L-Carnitine,Vitamin BT,L-caGreatrnitine,L-cthairrnitine

Số CAS:541-15-1

Số EINECS:208-768-0

Công thức phân tử:C7H15NO3

Trọng lượng phân tử:161,2


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu ngắn gọn:

L-Carnitine hay còn gọi là L-Carnitine và vitamin BT có công thức hóa học là C7H15NO3, là chất giống axit amin có tác dụng thúc đẩy quá trình chuyển hóa chất béo thành năng lượng. Sản phẩm nguyên chất là thấu kính màu trắng hoặc bột mịn trong suốt màu trắng, rất hòa tan trong nước, ethanol và metanol, ít tan trong axeton và không tan trong ete, benzen, cloroform và etyl axetat.

 

L-Carnitine dễ dàng hấp thụ độ ẩm, hòa tan trong nước và hấp thụ nước tốt, có thể chịu được nhiệt độ cao trên 200 ° C, không có tác dụng phụ độc hại đối với cơ thể con người. Thịt đỏ là nguồn cung cấp L-Carnitine chính, cơ thể con người cũng có thể tổng hợp được để đáp ứng nhu cầu sinh lý. Nó có nhiều chức năng sinh lý khác nhau như oxy hóa và phân hủy chất béo, giảm cân và chống mệt mỏi.

 

Là một chất phụ gia thực phẩm, L-Carnitine được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh, thực phẩm giảm cân, thực phẩm dành cho vận động viên, thực phẩm bổ sung dinh dưỡng cho người trung niên và người già, chất tăng cường dinh dưỡng cho người ăn chay và phụ gia thức ăn chăn nuôi.

2

Thông số kỹ thuật của L-Carnitine Base (Vitamin BT):

Mục kiểm tra Thông số kỹ thuật Phương pháp kiểm tra
Vẻ bề ngoài Bột tinh thể màu trắng Thị giác
Nhận dạng Đáp ứng yêu cầu Hóa chất
Đáp ứng yêu cầu IR
Xoay vòng cụ thể -29°~ -32° USP
Giá trị pH 5,5 ~ 9,5 USP
Dư lượng khi đánh lửa Không quá 0,5% USP
Nước Không quá 4,0% USP
Dung môi dư Ethanol: Không quá 0,5% GC
Acetone: Không quá 0,5% GC
xét nghiệm 97% ~ 103% USP
Kim loại nặng Không quá 10 trang/phút USP
Chì (Pb) Không quá 1 trang/phút USP
Thủy ngân (Hg) Không quá 0,1 trang/phút USP
Cadimi (Cd) Không quá 1 trang/phút USP
clorua Không quá 0,4% USP
Asen (As) Không quá 1 trang/phút USP
Kali (K) Không quá 0,2% USP
Natri (Na) Không quá 0,1% USP
Vi sinh vật Tổng số vi sinh vật hiếu khí: Không quá 1000 CFU/g USP
Tổng số nấm mốc: Không quá 100 CFU/g USP
Escherichia coli, Salmonella: Âm tính USP

Hiệu ứng & Chức năng:

L-Carnitine là một chất hỗ trợ giảm cân phổ biến hoạt động bằng cách thúc đẩy quá trình chuyển hóa và đốt cháy chất béo, từ đó giúp giảm mỡ trong cơ thể và tăng khối lượng cơ bắp. Tác dụng của L-Carnitine chủ yếu được thể hiện ở các khía cạnh sau:

 

1) Thúc đẩy quá trình chuyển hóa axit béo:L-Carnitine có thể thúc đẩy quá trình vận chuyển và chuyển hóa axit béo trong tế bào, từ đó đẩy nhanh quá trình đốt cháy chất béo và giảm tích tụ chất béo.

 

2) Cải thiện sức bền cơ bắp và tăng khối lượng cơ bắp:L-Carnitine có thể cải thiện sức bền cơ bắp và tăng khối lượng cơ bắp, giúp cải thiện hiệu quả tập luyện.

 

3) Tăng cường sức khỏe tim mạch:L-Carnitine có thể tăng cường sức khỏe của tim và mạch máu và giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch.

Bao bì:

1kg/Túi nhôm, 25kg/Trống bìa cứng hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Điều kiện bảo quản:

Bảo quản trong bao bì nguyên chưa mở ở nơi khô mát trước khi sử dụng; tránh xa ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ và độ ẩm.

Hạn sử dụng:

24 tháng nếu được bảo quản trong các điều kiện nêu trên.


  • Trước:
  • Kế tiếp: