-
Benzophenone-3
Tên sản phẩm:Benzophenone-3
Bí danh:UV-9; BP-3; Oxybenzone; cyasorbuv9; Thang cuốn 567; Eusolex 4360; Cyasorb uv 9; Chất hấp thụ tia cực tím UV-9; 2-Benzoyl-5-methoxyphenol; Chất hấp thụ tia cực tím UV-9; Chất hấp thụ tia cực tím UV-9; Chất hấp thụ ánh sáng Cyasorb uv 9; 4-Methoxy-2-hydroxybenzophenone; 2-Hydroxy-4-methoxybenzophenone; 2-Hydroxy-4-Methoxy Benzophenone; 2-Hydroxy-4-methoxy-benzotriazole; (2-hydroxy-4-metoxyphenyl)(phenyl)metanon
Số CAS:131-57-7
Số EINECS:205-031-5
Công thức phân tử:C14H12O3
Trọng lượng phân tử:228,24
-
Benzophenone-6
- Bí danh: BP-6; Benzophenone-6; UV-6
- Số CAS: 131-54-4
- Số EINECS: 205-027-3
- Công thức phân tử: C15H14O5
- Trọng lượng phân tử: 274,2687
- Mã HS: 2914509090
-
Propylen Glycol
Tên sản phẩm:1,2-Propandiol
Bí danh:Propylen Glycol; Propane-1,2-diol; PROPYLENEGLYCOLTECHGRADE; PG
Số CAS:57-55-6
Số EINECS:200-338-0
Công thức phân tử:C3H8O2
-
Natri Pyruvat
Tên sản phẩm: Natri pyruvate
Bí danh: Natri 2-oxopropanoate: muối natri của axit α-Ketopropionic; Muối natri của axit 2-Oxopropanoic
Số CAS: 113-24-6
Công thức phân tử: C3H3NaO3
Trọng lượng phân tử: 110,04
-
Isopentyl-4-Methoxycinnamate
Tên sản phẩm: Isopentyl-4-Methoxycinnamate
Số CAS: 71617-10-2
Bí danh: Isoamyl p-methoxycinnamate; Isopentyl p-methoxycinnamate; 3-Metylbutyl (E)-3-(4-metoxyphenyl)prop-2-enoat
Công thức phân tử: C15H20O3
Trọng lượng phân tử: 248,32
-
polyvinyl pyrrolidon (PVP)
Số CAS: 9003-39-8
Số EINECS: 1312995-182-4
Công thức phân tử: (C6H9NO)n
Mật độ: 1.144g/cm3
Điểm sôi: 217,6°C
Điểm nóng chảy: 130°C
Điểm chớp cháy: 93,9°C
-
Octyl Salicylat
Tên sản phẩm:2-Ethylhexyl Salicylat
Bí danh:Octisalat; hệ điều hành; Octyl salicylat
Số CAS:118-60-5
Công thức phân tử:C15H22O3
Mã HS:2918230000
-
Bronopol
Tên sản phẩm:Bronopol
Số CAS:52-51-7
Công thức hóa học:C3H6BrNO4
Trọng lượng phân tử:199.988
Số EINECS:200-143-0
-
Kẹo cao su Xanthan trong suốt
Tên sản phẩm:Kẹo cao su Xanthan
Kiểu:Minh bạch
Kẹo cao su Xanthan là một exopolysacarit vi sinh vật có nhiều chức năng được tạo ra bằng kỹ thuật lên men của Xanthomonas campestris với carbohydrate làm nguyên liệu chính (chẳng hạn như tinh bột ngô).
-
Muối Amoni bậc bốn Chitosan
Tên sản phẩm: Muối Amoni bậc bốn Chitosan
-
Natri L-Ascorbic-Axit-2-Phosphate
- Tên khác: Natri Ascorbyl Phosphate
- Số CAS: 66170-10-3
- Công thức phân tử: C6H6O9Na3
- Trọng lượng phân tử: 322,05
- Đặc tính: Tinh thể màu trắng hoặc trắng nhạt, hòa tan trong nước
- Xét nghiệm: ≥95% (HPLC)
-
Bromelain
Số CAS: 37189-34-7
Tên thực vật:Anana comosus
Bộ phận dùng: Thân dứa
Nước xuất xứ: Trung Quốc