Carboxymethyl Chitosan (Cấp y tế)
Giới thiệu ngắn gọn:
Carboxymethyl chitosan là một dẫn xuất chitosan tan trong nước quan trọng, có nhiều tác dụng chữa bệnh như thúc đẩy quá trình lành vết thương, cầm máu, ức chế sẹo, tác dụng giảm đau và kháng khuẩn. Ngoài ra, nó còn được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, bảo vệ môi trường và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe.
Carboxymethyl chitosan có khả năng tương thích sinh học và phân hủy sinh học tốt, được sử dụng rộng rãi trong hydrogel và vật liệu sinh học chữa lành vết thương, đồng thời cũng được sử dụng rộng rãi trong vật liệu ma trận kỹ thuật mô; Ngoài ra, carboxymethyl chitosan dễ dàng được xử lý thành các hạt nano nên phù hợp hơn cho việc phân phối thuốc, hình ảnh sinh học, cảm biến sinh học và liệu pháp gen; carboxymethyl chitosan cũng có nhiều ứng dụng trong hóa học xanh những năm gần đây. Do đặc tính sinh học độc đáo của nó, carboxymethyl chitosan có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực y sinh và dược phẩm.
Tính cách:
Nó là bột vô định hình màu trắng hoặc hơi vàng, hòa tan trong nước, dung dịch nước trong suốt, có đặc tính ổn định.
Thông số kỹ thuật của Carboxymethyl Chitosan cấp y tế:
Mục kiểm tra | Thông số kỹ thuật |
Vẻ bề ngoài | Mảnh hoặc bột màu trắng nhạt hoặc vàng nhạt |
Mức độ cacboxyl hóa | Không ít hơn 80% |
Độ nhớt | Không quá 100mpa·s |
Giá trị pH | 6,0 ~ 10,0 |
xét nghiệm | Không ít hơn 85,0% |
Mất mát khi sấy khô | Không quá 15,0% |
Dư lượng khi đánh lửa | Đáp ứng yêu cầu |
Vật chất không hòa tan | Không quá 0,5% |
Protein dư | Không quá 0,2% |
Ethanol dư | Không quá 0,5% |
Axit Diglycolic dư | Không quá 0,1% |
nội độc tố | Dưới 0,5EU/mg, Dưới 0,05EU/mg hoặc tiêu chuẩn tùy chỉnh |
Kim loại nặng | Không quá 10 mg/kg |
Tổng Asen(As) | Không quá 4,0 mg/kg |
Thủy ngân(Hg) | Không quá 4,0 mg/kg |
Sắt(Fe) | Không quá 50 mg/kg |
Tổng số đĩa | Không quá 100CFU/g |
Khuôn & Men | Không quá 10CFU/g |
Escherichia coli | Tiêu cực |
Ứng dụng:
Carboxymethyl chitosan là một dẫn xuất chitosan tan trong nước có nhiều đặc tính như kháng khuẩn mạnh, giữ tươi, là một chất đa điện phân lưỡng tính. Nó có nhiều ứng dụng trong mỹ phẩm, bảo quản tươi, y học, v.v. Nó cũng là một trong những dẫn xuất chitosan được nghiên cứu nhiều hơn trong những năm gần đây.
Carboxymethyl chitosan là một hợp chất hóa học xuất hiện trong những năm gần đây và có ý nghĩa rất lớn trong y học, công nghiệp hóa chất, bảo vệ môi trường và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Các đặc tính ổn định và tác dụng dược lý của nó như kháng khuẩn và chống nhiễm trùng, hạ lipid máu và ngăn ngừa xơ cứng động mạch sẽ đóng vai trò lớn hơn trong cuộc sống hàng ngày của con người trong tương lai.
Bao bì:
Trống giấy có trọng lượng tịnh 25Kg hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Lưu trữ và vận chuyển:
Thùng kín. Bảo quản nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng mát. Khi vận chuyển phải bốc dỡ nhẹ nhàng, không để lẫn các vật dụng độc hại, dễ gây ô nhiễm và nghiêm cấm để dưới trời mưa.
Hạn sử dụng:
24 tháng nếu được bảo quản trong các điều kiện nêu trên.