Aspergillus Niger Chitosan Hydrochloride
Giới thiệu ngắn gọn:
Chitosan hydrochloride (Chitosan HCL) được tạo ra bằng cách thêm dung dịch ethanol axit clohydric vào chitosan, sau đó lọc, rửa cặn, sấy khô, nghiền và các quy trình khác. Vì chitosan chỉ có thể hòa tan trong một số axit vô cơ loãng hoặc axit hữu cơ nên không thể hòa tan trực tiếp trong nước, điều này hạn chế ứng dụng của nó ở mức độ lớn, vì vậy chitosan hydrochloride bù đắp cho thiếu sót đáng kể này.
Tính cách:
Sản phẩm này là một loại bột vô định hình mờ màu trắng hoặc trắng nhạt, không mùi, không độc hại. Nó hòa tan trong nước, dung dịch trung tính, dung dịch nước trong suốt và ổn định.
Thông số kỹ thuật của Aspergillus Niger Chitosan Hydrochloride:
Mục kiểm tra | Thông số kỹ thuật |
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng nhạt đến vàng nhạt |
Mức độ khử acetyl | Không ít hơn 98,0% |
Mùi và vị | đặc trưng |
Giá trị pH | 3,0 ~ 6,0 |
Độ nhớt | 20mpa·s ~ 100mpa·s |
Mất mát khi sấy khô | Không quá 8,0% |
Nội dung tro | Không quá 2,0% |
độ hòa tan | Dễ dàng hòa tan trong nước |
Kim loại nặng | Không quá 20,0ppm |
Chì(Pb) | Không quá 1,0ppm |
Asen(As) | Không quá 2,0ppm |
Cadimi(Cd) | Không quá 0,5ppm |
Thủy ngân(Hg) | Không quá 0,5ppm |
Tổng số đĩa | Không quá 1000CFU/g |
Khuôn & Men | Không quá 100CFU/g |
Escherichia coli | Tiêu cực |
Tụ cầu vàng | Tiêu cực |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực |
Tính năng & Ưu điểm của dòng sản phẩm Chitosan thực vật của chúng tôi:
♔ 100% từ thực vật (Nguồn nấm)
♔ Không biến đổi gen
♔ Hoàn toàn không chứa chất gây dị ứng
♔ Không chứa gluten
♔ Không chiếu xạ
♔ Thành phần Thực phẩm & Dược phẩm Mới
♔ Khả năng phân hủy sinh học hoàn toàn
Bao bì:
Trống giấy có trọng lượng tịnh 25Kg hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Lưu trữ và vận chuyển:
Thùng kín. Bảo quản nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng mát. Khi vận chuyển phải bốc dỡ nhẹ nhàng, không để lẫn các vật dụng độc hại, dễ gây ô nhiễm và nghiêm cấm để dưới trời mưa.