Aminopeptidase
MÔ TẢ SẢN PHẨM:
Aminopeptidase thu được bằng quá trình lên men của Aspergillus oryzae, thông qua công nghệ chiết xuất tiên tiến, cô đặc siêu lọc, sấy khô và tinh chế.
Aminopeptidase là một loại enzyme thủy phân các axit amin tuần tự từ đầu N của chuỗi polypeptide để giải phóng từng axit amin một. Nó không chỉ có thể thủy phân các polypeptide mà còn có thể thủy phân các phân tử protein nguyên vẹn.
Aminopeptidase có ứng dụng tốt trong việc thủy phân protein, thủy phân sâu protein, điều chế các polypeptide có hoạt tính sinh học, nghiên cứu y học, v.v.
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG:
Việc bổ sung các aminopeptidase thích hợp trong quá trình chế biến thực phẩm có thể thủy phân các tiền chất hương vị, từ đó giải phóng các chất tạo hương vị, đồng thời tăng cường và cải thiện hương vị của thực phẩm.
Aminopeptidase cũng có thể kiểm soát vị đắng của peptide. Nguyên tắc là mỗi lần aminopeptidase giải phóng một axit amin từ cuối chuỗi polypeptide, thủy phân các peptide chuỗi ngắn chứa axit amin kỵ nước, từ đó phân hủy hoàn toàn các peptide đắng thành axit amin.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA AMINOPEPTIDASE( ≥5000 U/g):
Mục kiểm tra | Thông số kỹ thuật |
Đặc trưng | Bột mịn màu trắng, trắng nhạt hoặc vàng nhạt, vàng nâu, có mùi lên men nhẹ, không có mùi đặc biệt, cho phép kết tụ nhẹ |
Độ ẩm | Không quá 8,0% |
Hoạt động của enzyme | Không ít hơn 5000 U/g |
Kích thước hạt | ≥80% lọt qua sàng 40 lưới |
Chì (Pb) | Không quá 5,0 mg/kg |
Tổng Asen (As) | Không quá 3,0 mg/kg |
Tổng số đĩa | Không quá 50000 CFU/g |
vi khuẩn Salmonella | Âm/25g |
Escherichia coli | Không quá 10 CFU/g |
Nhóm Coliform | Không quá 30 CFU/g |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA AMINOPEPTIDASE( ≥30000 U/g):
Mục kiểm tra | Thông số kỹ thuật |
Vẻ bề ngoài | Bột màu nâu nhạt |
Mùi | Hơi có mùi |
Độ ẩm | Không quá 8,0% |
Hoạt động của enzyme | Không ít hơn 30000 U/g |
Kích thước hạt | ≥80% lọt qua sàng 40 lưới |
Chì (Pb) | Không quá 5,0 mg/kg |
Tổng Asen (As) | Không quá 3,0 mg/kg |
Tổng số đĩa | Không quá 10000 CFU/g |
vi khuẩn Salmonella | Âm/25g |
Escherichia coli | Không quá 3 MPN/g |
Khuôn & Men | Không quá 100 CFU/g |
ỨNG DỤNG:
♔ Thủy phân thịt để tạo hương vị;
♔ Thủy phân protein cho thực phẩm chức năng;
♔ Thủy phân khung và protein của cá, tôm, sò, nghêu và hải sản thủy sản;
♔ Sản xuất Osteoin, dầu xương, keo xương và collagen;
♔ Sản xuất gia vị như chiết xuất men;
♔ Cải thiện năng suất và dễ chế biến dịch chiết nấm men;
♔ Sản xuất chất kích thích thực bào cho vật nuôi và chiết xuất chondroitin sulfate;
♔ Vệ Sinh Y Tế - Loại bỏ vết máu trên bề mặt thiết bị.
CÁCH SỬ DỤNG:
Liều lượng khuyến cáo là 0,01-0,2 kg chế phẩm enzyme cho mỗi tấn nguyên liệu thô. (0,01‰ ~ 0,2‰)
Tuy nhiên, do sự khác biệt về lĩnh vực ứng dụng cũng như thành phần nguyên liệu thô và các thông số quy trình ở mỗi nhà máy, phương pháp bổ sung thực tế và liều lượng của sản phẩm này phải được xác định thông qua các thí nghiệm.
AN TOÀN SỬ DỤNG:
Enzyme là protein và việc hít phải bụi hoặc khí dung có thể gây ra tác động mẫn cảm, dẫn đến phản ứng dị ứng ở người. Một số enzyme có thể gây kích ứng da, mắt và màng nhầy nếu tiếp xúc trong thời gian dài; bắn tung tóe và khuấy trộn mạnh có thể gây ra bụi hít phải. Nên mặc quần áo bảo hộ, găng tay và bảo vệ mắt hoặc mặt.
GHI CHÚ:
Sau khi mở túi hoặc trống, nếu sản phẩm chưa được sử dụng hết thì nên buộc chặt miệng túi hoặc vặn chặt nắp trống để tránh các hoạt chất hữu hiệu trở nên không hoạt động.
BAO BÌ & BẢO QUẢN:
1. Đóng gói: 1kg/Túi nhôm, 20kg/thùng hoặc 25kg/thùng sợi.
2. Aminopeptidase là một chế phẩm sinh học có hoạt tính. Nên bảo quản trong hộp kín ở nơi khô ráo, thoáng mát; được bảo vệ khỏi ánh nắng trực tiếp.
3. Sản phẩm này có thời hạn sử dụng là 12 tháng khi được đóng gói ban đầu trong môi trường khô ráo và thoáng mát.