head_banner

Các sản phẩm

6-Metyluracil

Mô tả ngắn gọn:

Tên sản phẩm:2,4-Dihydroxy-6-metylpyrimidine

Bí danh:6-metyl-uraci; 6-Metyluracil; METHYLURACIL, 6-; 6-metylpyrimidine-2,4-diol; 6-Metyl-2,4(1H,3H)-pyrimidinedione; 6-metylpyrimidine-2,4(1H,3H)-dione

Số CAS:626-48-2

Số EINECS:210-949-4

Công thức phân tử:C5H6N2O2

Trọng lượng phân tử:126,11


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu ngắn gọn:

6-Methyluracil thu được bằng cách ngưng tụ urê với ethyl acetoacetate và sau đó quay vòng. Tinh thể không màu, phạm vi nóng chảy nằm trong khoảng từ 311oC đến 312°C; hòa tan trong nước, ethanol nóng và dung dịch kiềm, ít tan trong ete. Được sử dụng trong ngành dược phẩm, chủ yếu để tổng hợp dipyridamole thuốc tim mạch.

2

Thông số kỹ thuật của 2,4-Dihydroxy-6-methylpyrimidine(6-Methyluracil) của chúng tôi:

Mục kiểm tra Thông số kỹ thuật
Đặc trưng Bột tinh thể màu trắng, không mùi, vị đắng
Mất mát khi sấy khô Không quá 0,5%
Tro sunfat Không quá 0,1%
Kim loại nặng Không quá 0,001%
xét nghiệm Không ít hơn 99,0%
clorua Không quá 0,015%

Ứng dụng:

2,4-dihydroxy-6-methylpyrimidine, còn được gọi là 6-methyluracil, có thể được sử dụng để tổng hợp thuốc tim mạch dipyridamole (2,6-bis(dietanolamine) 4,8-dipiperidine-pyrimidine ‑[5,4‑d] pyrimidine), dipyridamole được sử dụng trong điều trị sớm bệnh suy mạch vành, đau thắt ngực và phòng ngừa nhồi máu cơ tim và các bệnh khác, hiện nay nó chủ yếu được sử dụng làm thuốc chống huyết khối trong phẫu thuật tim hoặc thay van, Nó có thể làm giảm sự hình thành huyết khối; nó cũng có thể được sử dụng trong quá trình tổng hợp axit orotic, và cũng có thể được sử dụng trong quá trình tổng hợp thuốc trừ sâu, và nó là một chất trung gian dược phẩm và thuốc trừ sâu quan trọng.

Bao bì:

25 kg mỗi thùng bìa cứng hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

1

Điều kiện bảo quản:

Bảo quản trong bao bì nguyên chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát trước khi sử dụng; tránh xa ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ và độ ẩm.

Hạn sử dụng:

24 tháng nếu được bảo quản ở điều kiện trên.


  • Trước:
  • Kế tiếp: