3,5-Diclo-4-((6-clo-5-isopropylpyridazin-3-yl)oxy)anilin
Giới thiệu ngắn gọn:
3,5-Dichloro-4-((6-chloro-5-isopropylpyridazin-3-yl)oxy)aniline, số CAS là: 920509-27-9, công thức phân tử là: C13H12Cl3N3O, hợp chất này có thể được sử dụng làm một chất trung gian dược phẩm và thuốc trừ sâu, và có hoạt tính sinh học nhất định.
Thông số kỹ thuật:
Mục kiểm tra | Thông số kỹ thuật | |
Vẻ bề ngoài | Chất rắn màu trắng nhạt đến vàng hoặc nâu hoặc xám | |
Nhận dạng bằng HPLC | Phù hợp với thời gian lưu của tiêu chuẩn | |
Các chất liên quan theo HPLC (A%) | L969-1 | Không quá 0,50% |
L969-3-Z7 | Không quá 0,50% | |
L969-3-Z9 | Không quá 0,30% | |
L969-3-Z10 | Không quá 1,0% | |
Tạp chất riêng lẻ không xác định | Không quá 0,30% | |
Tổng tạp chất | Không quá 2,0% | |
Xét nghiệm bằng HPLC (w/w%)(Trên cơ sở khan và không dung môi) | 97,0% ~ 102,0% | |
Hàm lượng nước theo KF (w/w%) | Không quá 2,0% | |
Dung môi dư theo GC (w/w%) | Metanol | Không quá 3000 trang/phút |
toluen | Không quá 890 trang/phút | |
Dimetyl Sulfoxit | Không quá 5000 trang/phút | |
Dimethylformamit | Không quá 880 trang/phút | |
Dư lượng Cu bằng ICP-MS | Không quá 300 trang/phút |
Ứng dụng:
3,5-Dichloro-4-((6-chloro-5-isopropylpyridazin-3-yl)oxy)aniline chủ yếu được sử dụng làm chất trung gian của Resmetirom và cũng có thể được sử dụng để tổng hợp thuốc trừ sâu hoặc thuốc diệt cỏ.
Bao bì:
100g/Túi nhôm, 1kg/Túi nhôm, 5kg/thùng, 10kg/thùng, 20kg/thùng sợi hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản trong bao bì nguyên chưa mở ở nơi khô mát trước khi sử dụng; tránh xa ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ và độ ẩm.
Hạn sử dụng:
12 tháng nếu được bảo quản trong các điều kiện nêu trên.