2-Metyl-2-propanesulfinamit
Giới thiệu ngắn gọn:
2-Methyl-2-propanesulfinamide, còn được gọi là 2-methylpropane-2-sulfinamide hoặc (S)-Tert-Butanesulfinamide, là một hợp chất có công thức phân tử là C4H11NOS và trọng lượng phân tử là 121,2012.
2-Methyl-2-propanesulfinamide là một loại dược phẩm trung gian mới và là nguồn trị liệu chính để tổng hợp các loại thuốc amin trị liệu. Nó không chỉ được sử dụng rộng rãi trong quá trình tổng hợp thuốc trị liệu mà còn có thể được sử dụng như một phối tử trị liệu để tạo ra các phản ứng tổng hợp bất đối xứng có xúc tác.
Đặc trưng:
Là một chất phụ trợ trị liệu, tert-butylsulphinamide có những ưu điểm sau:
(1) Dễ dàng tạo thành imin với nhiều aldehyd hoặc xeton khác nhau;
(2) Do sự kích hoạt của nhóm tert-butylsulfenyl, imine được tạo ra có tính điện di cao hơn và dễ phản ứng hơn với thuốc thử nucleophilic hoặc bị khử bằng thuốc thử boron kim loại, tạo ra tính chọn lọc không đồng đều cao;
(3) Trong sản phẩm bổ sung, nhóm tert-butylsulfenyl cũng là nhóm bảo vệ tốt, có thể chịu được các bazơ mạnh, kim loại chuyển tiếp, v.v. trong phản ứng;
(4) Trong điều kiện axit, nhóm tert-butylsulfenyl dễ dàng bị loại bỏ và hydrochloride thu được có thể được tinh chế bằng dung môi ether với hiệu suất gần như định lượng.
Lộ trình tổng hợp:
Tert-butyl mercaptan được sử dụng làm nguyên liệu thô, được oxy hóa bởi chất xúc tác và hydro peroxide, sau đó quá trình oxy hóa không đối xứng được thực hiện bởi hydro peroxide, chất xúc tác vanadi và phối tử chirus để thu được tert-butyl thiosulfinate, sau đó tinh khiết về mặt quang học tert -butylsulfinamide thu được trong điều kiện làm lạnh sâu bằng cách sử dụng amoniac lỏng, lithium kim loại và nitrat sắt.
Thông số kỹ thuật của 2-Methyl-2-propanesulfinamide(Tert-Butylsulphinamide) của chúng tôi:
Mục kiểm tra | Thông số kỹ thuật |
Vẻ bề ngoài | Chất rắn màu trắng đến trắng nhạt |
Độ tinh khiết (LC-220nm) | Không ít hơn 99% |
EE | Không quá 10% |
Hàm lượng nước (KF) | Không quá 0,5% |
HNMR | Phù hợp |
Độ hòa tan (ACN) | Không ít hơn 10 mg/mL (Dung dịch trong) |
Ứng dụng:
1) Dùng để tổng hợp 4-sulfonyliminopiperidine;
2) Tert-Butylsulfinamide có thể phản ứng với thuốc thử benzyl Grignard để tạo thành 4-benzyl-4-aminopiperidin, một khối xây dựng dược phẩm quan trọng;
3) Tert-Butylsulfinamide cũng có thể được sử dụng để đưa methylene vào các dẫn xuất sulfonyl imin để điều chế N-Tosylaziridine.
Bao bì:
1kg/Túi nhôm, 5kg/thùng, 10kg/thùng, 25kg/thùng sợi hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản trong hộp kín, chưa mở ở nhiệt độ ≤ 30°C và độ ẩm ≤ 75% RH; bảo vệ khỏi nhiệt, ánh sáng và oxy.
Hạn sử dụng:
12 tháng nếu được bảo quản trong các điều kiện nêu trên.